Bàn Ghế Học Sinh BHS108HPG cỡ II; III; IV; V; VI
Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ được quy chiếu theo tiêu chuẩn của Quy định số 1221/2000/QĐ/BYT về Vệ sinh trường học.
Giá bán Bàn Ghế Học Sinh BHS108HPG.
Bàn Ghế Học Sinh BHS108G thuộc nhóm hàng đặt, giá bán sẽ được báo theo từng đơn hàng cụ thể. Số lượng nhận đơn hàng đặt tối thiểu là 10 bộ
Quý Khách tham khảo thêm các mẫu BÀN GHẾ HỌC SINH
Lưu ý: Hình ảnh minh họa là gỗ công nghiệp Melamine
Kích thước Bàn Ghế Học Sinh BHS108HPG
1. BÀN:
+ CỠ II: BHS108-3HP: W1200 x D400 x H540 (mm)
+ CỠ III: BHS108-4HP: W1200 x D400 x H590 (mm)
+ CỠ IV: BHS108-5HP: W1200 x D400 x H640 (mm)
+ CỠ V: BHS108-6HP: W1200 x D400 x H690 (mm)
+ CỠ VI: BHS108-7HP: W1200 x D400 x H750 (mm)
2. GHẾ:
+ CỠ II: GHS108-3HP: W1-270 x W270 x D1-290 x D340 x H1-300 x H540 (mm)
+ CỠ III: GHS108-4HP: W1-310 x W310 x D1-330 x D380 x H1-340 x H600 (mm)
+ CỠ IV: GHS108-5HP: W1-340 x W340 x D1-360 x D410 x H1-370 x H660 (mm)
+ CỠ V: GHS108-6HP: W1-360 x W360 x D1-400 x D460 x H1-410 x H720 (mm)
+ CƠ VI: GHS108-7HP: W1-360 x W360 x D1-400 x D460 x H1-450 x H760 (mm)
Lưu ý: kích thước trên là sản phẩm của Nội thất Hòa Phát đưa ra dựa trên các tiêu chuẩn trường học và nghiên cứu thực tế sử dụng. Được đúc rút kinh nghiệm trong nhiều năm sản xuất và trang bị cho các trường học trên cả nước.
H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế
H2: Chiều cao từ mặt đất lên mặt bàn
H: Chiều cao tổng thể
W: Chiều rộng
D: Chiều sâu
Quy Cách Bàn Ghế Học Sinh:
+ Để rời, đóng gói trong thùng carton
+ Sản phẩm đi kèm với hướng dẫn lắp ráp và sử dụng
Xuất xứ: Nội thất Hòa Phát – Nội Thất The One
Bảo Hành: 12 tháng
Bàn, Ghế Học Sinh theo QUY ĐỊNH số 1221/2000/QĐ-BYT
1. Bàn ghế phải đủ rộng, chắc chắn, các góc cạnh bàn phải tròn, nhẵn đảm bảo an toàn.
2. Kích thước (chiều cao, bề rộng, chiều sâu) của bàn và ghế phải tương ứng với nhau đồng thời phải phù hợp với tầm vóc của học sinh.
Các chỉ số (cm) | Cỡ bàn và ghế | |||||
I | II | III | IV | V | VI | |
Chiều cao bàn | 46 | 50 | 55 | 61 | 69 | 74 |
Chiều cao ghế | 27 | 30 | 33 | 38 | 44 | 46 |
Hiệu số chiều cao giữa bàn và ghế | 19 | 20 | 22 | 23 | 25 | 28 |
- Loại I giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,00m đến 1,09m.
- Loại II giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,10m đến 1,19m.
- Loại III giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,20m đến 1,29m.
- Loại IV giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,30m đến 1,39m.
- Loại V giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,40m đến 1,54m.
- Loại VI giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,55m trở lên.
Bàn học thích hợp nhất là loại bàn 2 chỗ ngồi, mỗi chỗ ngồi rộng không dưới 0,5m. Ghế học phải rời với bàn và có thành tựa.
3. Cách kê bàn ghế trong phòng học: Ban đầu đặt cách bảng từ 1,7m đến 2m. Bàn cuối cùng cách bảng không quá 8m.
Bàn Ghế Học Sinh BHS108G cỡ II; III; IV; V
Lưu ý: Hình ảnh minh họa là gỗ công nghiệp Melamine
Độ dày gỗ tự nhiên = 170mm